Máy sấy tác nhận lạnh làm mát nước FD-W

Làm mát 10~60°C
IAT. Làm mát bằng nước
Áp suất điểm sương 2~10°C
Áp suất làm việc 0,6 ~ 1,0MPa
0,2 ~ 0,4MPa
Nhiệt độ nước 2-32°C
TÍNH NĂNG NỔI BẬT

THÀNH PHẦN
MÔ TẢ THÀNH PHẦN
Motor

Điều khiển tự động

  • Thông tin vận hành/bảo trì/cảnh báo theo thời gian thực
  • Hồ sơ hoạt động/Hiển thị biểu đồ
  • Hẹn giờ hàng tuần/Lịch sử dịch vụ và lập kế hoạch

 

Motor

Tủ điện điều khiển điện

  • Vỏ tủ điện được sản xuất bằng vật liệu thép chống sỉ, ăn mòn
  • Thiết bị gắn tủ chính hãng 
  • Hệ thống đèn báo LED bố trí hợp lý
  • Tủ điện lắp đặt dễ dàng sử dụng, tích hợp tự động hoá PLC
  • Bảo hành bảo trì trong suốt quá trình sử dụng
Motor

Hạt hút ẩm máy sấy khí

  • Hạt hút lấy nước trong không khí khi nó đi qua chúng
  • Khả năng chứa nước lớn
  • Mức hao mòn thấp
Motor

Bộc lọc nước

  • Độ chính xác của bộ lọc lên tới 99,9%
  • Thu giữ các hạt bụi dưới 0,3 micron
  • Chỉ báo giảm áp suất
  • Khoảng thời gian bảo dưỡng 2.000 giờ
Motor

Van xả nước tự động

  • Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt.
  • Chế độ xả nước tự động, không cần sự can thiệp của người sử dụng.
  • Khả năng xả được các loại nước tích tụ khác nhau, bao gồm cả nước dầu.
Motor

Van xả điện từ

  • Dễ dàng tháo rời giúp vệ sinh và bảo trì dễ dàng hơn.
  • Xả nước hiệu quả, đảm bảo không khí được khô hơn, giảm thiểu độ ẩm trong không khí và tăng hiệu suất hoạt động của máy sấy khí.
  • Tiết kiệm năng lượng.
NÂNG CAO
1

ĐƯỜNG ỐNG NHỎ GỌN

Các đường ống của bộ trao đổi nhiệt làm tăng tốc độ sử dụng không khí làm mát.

 

2

HỆ THỐNG THOÁT HƠI NƯỚC

Hệ thống thoát nước tốt, sử dụng đường ống tốt nhất để thoát nước, xả nhiều nước ngưng tụ và dầu, giữ cho khí nén sạch và khô.

3

HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT

Tận dụng cấu tạo dòng chảy hỗn loạn cùng hướng đặc biệt, nâng cao hiệu quả dòng chảy tốt , với hiệu suất trao đổi nhiệt cực cao đạt được điểm đọng sương thấp

THAM SỐ
 MÁY
NĂNG LỰC XỬ LÝ KHÔNG KHÍ
(Nm3/min)
LỰC NÉN (KW)
NƯỚC VÀO/ NƯỚC RA
LÀM MÁT NƯỚC (t/h)
NƯỚC
ĐẦU VÀO
/NƯỚC ĐẦU RA
KÍCH THƯỚC(mm) 
KHÔNG KHÍ NÉN PHÙ HỢP(KW)
CÂN NẶNG(KG)
CHIỀU CAO CHIỀU RỘNG CHIỀU DÀI
FD-150W 14,0 2,68 R 2-1/2″ 3,6 R 1″ 1240 650 1140 75 215
FD-180W 18,0 3,1 R 2-1/2″ 3,9 R 1″ 1400 700 1260 90 283
FD-220W 22,0 3,65 DN 80 4,2 R 1″ 1450 700 1340 110 324
FD-280W 28,0 4,54 DN 80 5,4 R 1″ 1450 700 1340 150 358
FD-320W 32,0 5,43 DN 80 6,0 R 1-1/2″ 1550 750 1400 160 408
FD-380W 38,0 5,81 DN 100 6,7 R 1-1/2″ 1900 1050 1620 200 585
FD-460W 46,0 6,75 DN 100 9,0 R 1-1/2″ 1900 1050 1620 250 630
FD-560W 55,0 9,0 DN125 10,8 R 2″ 2100 1000 1790 315 858
FD-670W 67,0 10,1 DN125 13,5 R 2″ 2100 1400 2060 355 1106
FD-750W 75,0 11,3 DN125 15,0 R 2″ 2100 1550 2200 400 1223
FD-850W 85,0 13,6 DN 150 18,0 R 2″ 2100 1550 2300 450 1685
FD-950W 95,0 13,6 DN 150 19,5 R 2″ 2250 1700 2450 500 2105
FD-1100W 110 9 * 2 DN 150 22,5 R 2-1/2″ 2500 1750 2200 630 2326
FD-1300W 130 10 * 2 DN 200 25,5 R 2-1/2″ 2500 1900 2300 720 2500
FD-1500W 150 11,3 * 2 DN 200 28,5 R 2-1/2″ 2800 1900 2300 800 2680
FD-1700W 170 13,6 * 2 DN 200 31,5 R 3″ 3000 2000 2150 900 2854
FD-2300W 230 37,5 DN 250 45,0 R 3″ 3300 2200 2350 1200 3896
FD-2900W 290 45,0 DN 250 54,0 DN 100 3800 2200 2450 1500 4104
FD-3700W 370 52,5 DN 300 63,0 DN 100 4200 2300 2500 2000 4988
Dự án liên quan